Chọn ngày giờ tốt để cúng khai trương, mở hàng năm Ất Tỵ 2025
Chọn ngày giờ tốt để cúng khai trương, mở hàng năm Ất Tỵ 2025
Chọn ngày giờ tốt để khai trương hay mở hàng trong năm mới là điều hết sức quan trọng và được rất nhiều người quan tâm. Việc chọn được ngày giờ tốt có thể giúp việc làm ăn và buôn bán trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn. Để biết được ngày giờ tốt của bản thân thì hãy cùng tham khảo bài viết sau đây nhé.
Đối với chủ kinh doanh thì chọn người mở hàng có bản mệnh thuộc tam hợp là lý tưởng nhất. Các cặp thuộc tam hợp bao gồm Dần – Ngọ – Tuất, Hợi – Mão – Mùi, Thân – Tý – Thìn, Tỵ – Sửu – Dậu. Việc chọn tuổi tam hợp mở hàng sẽ giúp mang đến cho bạn nhiều may mắn trong kinh doanh, đồng thời còn giúp công ty và cửa hàng buôn bán thuận lợi hơn.
6 cặp con giáp nhị hợp được gọi là lục hợp. Đầu năm mới 2025, nếu bạn chọn người mở hàng phù hợp với tuổi người chủ theo các cặp lục hợp sẽ mang đến vượng khí cho việc kinh doanh và buôn bán. Các cặp lục hợp bao gồm: Mão – Tuất, Thìn – Dậu, Tý – Sửu, Dần – Hợi, Tỵ – Thân, Ngọ – Mùi.
Xem ngày tốt khai trương theo mệnh
Dựa theo ngũ hành sẽ có tương sinh và tương khắc, người ta thường sẽ xem ngày tốt để khai trương theo bản mệnh của người chủ. Ngày được chọn thường sẽ tương sinh và tương hợp với bản mệnh của chủ để có thể mang đến cho người chủ nhiều may mắn trong công việc cũng như buôn bán được thuận lợi hơn.
Các nguyên tắc cơ bản trong ngũ hành bao gồm: Thổ sinh Kim, Kim sinh Thuỷ, Thuỷ sinh Mộc, Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ.
Ví dụ: Nếu bạn thuộc mệnh Hỏa thì bạn nên chọn ngày thuộc hành Mộc hoặc Hỏa để khai trương vì theo ngũ hành thì Mộc sinh Hỏa, còn nếu bạn thuộc mệnh Thủy thì bạn nên chọn ngày thuộc hành Kim hoặc Thủy để khai trương vì Kim sinh Thủy.
Xem ngày tốt khai trương theo giờ hoàng đạo
Việc xem ngày tốt khai trương theo giờ hoàng đạo cần phải có phần cẩn trọng, có nhiều yếu tố ảnh hưởng hơn so với xem theo bản mệnh người chủ. Để lựa chọn được ngày phù hợp thì chúng ta cần phải trả lời được 2 câu hỏi là:
- Giờ nào làm lễ khai trương thì hợp với gia chủ?
- Tính chất của giờ đó như thế nào và sẽ mang đến những lợi ích gì cho doanh nghiệp hay cửa hàng của gia chủ?
Việc xem ngày khai trương theo giờ hoàng đạo cần đến những chuyên gia phong thủy hay các bậc thầy tâm linh. Với kinh nghiệm và kiến thức uyên thông của mình thì họ sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày tháng phù hợp để khai trương nhé.
Xem ngày tốt khai trương tháng 1 năm 2025
Thứ Tư, Ngày 1/1/2025
Âm lịch: 2/12/2024
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đông chí
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 2/1/2025
Âm lịch: 3/12/2024
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đông chí
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 3/1/2025
Âm lịch: 4/12/2024
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đông chí
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Đánh giá: Ngày Tốt
Thứ Bảy, Ngày 4/1/2025
Âm lịch: 5/12/2024
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đông chí
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Đánh giá: Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 5/1/2025
Âm lịch: 6/12/2024
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 6/1/2025
Âm lịch: 7/12/2024
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Đánh giá: Ngày Tốt
Thứ Ba, Ngày 7/1/2025
Âm lịch: 8/12/2024
Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Bế
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 8/1/2025
Âm lịch: 9/12/2024
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 9/1/2025
Âm lịch: 10/12/2024
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 10/1/2025
Âm lịch: 11/12/2024
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 11/1/2025
Âm lịch: 12/12/2024
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bình
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Đánh giá: Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 12/1/2025
Âm lịch: 13/12/2024
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 13/1/2025
Âm lịch: 14/12/2024
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Chấp
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 14/1/2025
Âm lịch: 15/12/2024
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 15/1/2025
Âm lịch: 16/12/2024
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Đánh giá:Ngày Tốt
Thứ Năm, Ngày 16/1/2025
Âm lịch: 17/12/2024
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Đánh giá:Ngày Rất Tốt
Thứ Sáu, Ngày 17/1/2025
Âm lịch: 18/12/2024
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 18/1/2025
Âm lịch: 19/12/2024
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Đánh giá:Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 19/1/2025
Âm lịch: 20/12/2024
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Bế
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 20/1/2025
Âm lịch: 21/12/2024
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Kiến
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 21/1/2025
Âm lịch: 22/12/2024
Ngày: Canh Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 22/1/2025
Âm lịch: 23/12/2024
Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 23/1/2025
Âm lịch: 24/12/2024
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bình
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 24/1/2025
Âm lịch: 25/12/2024
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 25/1/2025
Âm lịch: 26/12/2024
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Chấp
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Đánh giá:Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 26/1/2025
Âm lịch: 27/12/2024
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 27/1/2025
Âm lịch: 28/12/2024
Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Đánh giá:Ngày Tốt
Thứ Ba, Ngày 28/1/2025
Âm lịch: 29/12/2024
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Đánh giá:Ngày Rất Tốt
Thứ Tư, Ngày 29/1/2025
Âm lịch: 1/1/2025
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 30/1/2025
Âm lịch: 2/1/2025
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Xem ngày tốt khai trương tháng 1 năm 2025
Thứ Bảy, Ngày 1/2/2025
Âm lịch: 4/1/2025
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Đánh giá:Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 2/2/2025
Âm lịch: 5/1/2025
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại hàn
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 3/2/2025
Âm lịch: 6/1/2025
Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 4/2/2025
Âm lịch: 7/1/2025
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 5/2/2025
Âm lịch: 8/1/2025
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 6/2/2025
Âm lịch: 9/1/2025
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Đánh giá:Ngày Rất Tốt
Thứ Sáu, Ngày 7/2/2025
Âm lịch: 10/1/2025
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 8/2/2025
Âm lịch: 11/1/2025
Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Đánh giá:Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 9/2/2025
Âm lịch: 12/1/2025
Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 10/2/2025
Âm lịch: 13/1/2025
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
Đánh giá:Ngày Tốt
Thứ Ba, Ngày 11/2/2025
Âm lịch: 14/1/2025
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
Đánh giá:Ngày Rất Tốt
Thứ Tư, Ngày 12/2/2025
Âm lịch: 15/1/2025
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Đánh giá: Ngày Tốt
Thứ Năm, Ngày 13/2/2025
Âm lịch: 16/1/2025
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 14/2/2025
Âm lịch: 17/1/2025
Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Kiến
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 15/2/2025
Âm lịch: 18/1/2025
Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Đánh giá:Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 16/2/2025
Âm lịch: 19/1/2025
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
Đánh giá:Ngày Tốt
Thứ Hai, Ngày 17/2/2025
Âm lịch: 20/1/2025
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 18/2/2025
Âm lịch: 21/1/2025
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Đánh giá:Ngày Rất Tốt
Thứ Tư, Ngày 19/2/2025
Âm lịch: 22/1/2025
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 20/2/2025
Âm lịch: 23/1/2025
Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 21/2/2025
Âm lịch: 24/1/2025
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 22/2/2025
Âm lịch: 25/1/2025
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
Đánh giá:Ngày Tốt
Chủ Nhật, Ngày 23/2/2025
Âm lịch: 26/1/2025
Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 24/2/2025
Âm lịch: 27/1/2025
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 25/2/2025Âm lịch: 28/1/2025
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 26/2/2025
Âm lịch: 29/1/2025
Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Kiến
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 27/2/2025
Âm lịch: 30/1/2025
Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 28/2/2025
Âm lịch: 1/2/2025
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Mãn
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Đánh giá:Ngày Xấu
Xem ngày tốt khai trương tháng 3 năm 2025
Thứ Bảy, Ngày 1/3/2025
Âm lịch: 2/2/2025
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Bình
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Đánh giá: Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 2/3/2025
Âm lịch: 3/2/2025
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Định
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 3/3/2025
Âm lịch: 4/2/2025
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 4/3/2025
Âm lịch: 5/2/2025
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Vũ thủy
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 5/3/2025
Âm lịch: 6/2/2025
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 6/3/2025
Âm lịch: 7/2/2025
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Đánh giá: Ngày Rất Tốt
Thứ Sáu, Ngày 7/3/2025
Âm lịch: 8/2/2025
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 8/3/2025
Âm lịch: 9/2/2025
Ngày: Bính Tý, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Đánh giá: Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 9/3/2025
Âm lịch: 10/2/2025
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 10/3/2025
Âm lịch: 11/2/2025
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 11/3/2025
Âm lịch: 12/2/2025
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 12/3/2025
Âm lịch: 13/2/2025
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 13/3/2025
Âm lịch: 14/2/2025
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Mãn
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Đánh giá: Ngày Rất Tốt
Thứ Sáu, Ngày 14/3/2025
Âm lịch: 15/2/2025
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bình
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 15/3/2025
Âm lịch: 16/2/2025
Ngày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Đánh giá: Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 16/3/2025
Âm lịch: 17/2/2025
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Chấp
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 17/3/2025
Âm lịch: 18/2/2025
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 18/3/2025
Âm lịch: 19/2/2025
Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Tư, Ngày 19/3/2025
Âm lịch: 20/2/2025
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Đánh giá:
Ngày Rất Tốt
Thứ Năm, Ngày 20/3/2025
Âm lịch: 21/2/2025
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 21/3/2025
Âm lịch: 22/2/2025
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Đánh giá: Ngày Rất Tốt
Thứ Bảy, Ngày 22/3/2025
Âm lịch: 23/2/2025
Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Đánh giá: Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 23/3/2025
Âm lịch: 24/2/2025
Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Đánh giá: Ngày Tốt
Thứ Hai, Ngày 24/3/2025
Âm lịch: 25/2/2025
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Trừ
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Bắc (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Ba, Ngày 25/3/2025
Âm lịch: 26/2/2025
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Mãn
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Tây (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Đánh giá: Ngày Rất Tốt
Thứ Tư, Ngày 26/3/2025
Âm lịch: 27/2/2025
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bình
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Năm, Ngày 27/3/2025
Âm lịch: 28/2/2025
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt), Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Sáu, Ngày 28/3/2025
Âm lịch: 29/2/2025
Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Chấp
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Tây Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Đánh giá:Ngày Xấu
Thứ Bảy, Ngày 29/3/2025
Âm lịch: 1/3/2025
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Đông (Tốt), Hỷ thần: Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Đánh giá: Ngày Xấu
Chủ Nhật, Ngày 30/3/2025
Âm lịch: 2/3/2025
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Bắc (Tốt), Hỷ thần: Đông Nam (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Đánh giá: Ngày Xấu
Thứ Hai, Ngày 31/3/2025
Âm lịch: 3/3/2025
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Xuân phân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
Hướng xuất hành: Hướng tài thần: Nam (Tốt), Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt), Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Đánh giá: Ngày Tốt